1. Nguyễn Thị Thanh Tuyền, lớp D01B11: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương của Nhà máy gạch Phong niên tại CTCP Licogi Quảng Ngãi.
|
2. Hoàng Thị Thu Thủy, lớp D01B11: Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại CTCP 28 Quảng Ngãi.
|
3. Phan Thị Kim Trâm, lớp D01B11: Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm gạch tại CTCP Licogi Quảng Ngãi.
|
4. Lê Thị Vân Anh, lớp LTDH03.2: Kế toán hoạt động xuất khẩu và xác định kết quả kinh doanh tại CT TNHH kỹ thuật công nghệ Ngọc Ánh.
|
5. Nguyễn Thị Thơ, lớp D01B11: Kế toán nguyên vật liệu tại CTCP phân hữu cơ Humic Quảng Ngãi.
|
6. Trương Việt Hà, lớp D01B11: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại CT TNHH đầu tư và xây dựng Phùng Hưng.
|
7. Nguyễn Thị Thu Hà, lớp D01B11: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại CTCP phân hữu cơ Humic Quảng Ngãi.
|
8. Trần Xuân Hải, lớp D01B11: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành một số sản phẩm tại CT TNHH MTV xây dựng Idico tại Quảng Ngãi.
|
9. Nguyễn Thị Hạnh, lớp D01B12: Kế toán nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ tại CT TNHH MTV xây dựng thương mại Haco.
|
10. Mai Tuyết Nhung, lớp D01B12: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại CT TNHH MTV xây dựng thương mại Haco.
|
11. Hoàng Phương Anh, lớp D01B11: Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành công trình xây lắp tại CT TNHH xây dựng La Hà.
|
12. Nguyễn Thị Thu Hà, lớp D01B12: Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm tại CT TNHH giống cây trồng vật nuôi Nông Tín.
|
13. Phan Thị Mỹ, lớp D01B11: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty xây dựng Minh Mẫn.
|
14. Đỗ Ngọc Lâm, lớp D01B14: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại CTCP 28 Quảng Ngãi.
|
15. Hồ Thị Thanh Thủy, lớp D01B15: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại CT TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy.
|
16. Phan Thị Thu Thủy, lớp D01B15: Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại CTCP xây dựng và quản lý công trình giao thông Kom Tum.
|
17. Lê Thị Kim Thùy, lớp D01B12: Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất tại Công ty TNHH Đại Long.
|
18. Lê Thị Khánh Lũy, lớp D01B12: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH may VINATEX Tư Nghĩa.
|
19. Nguyễn Thị Anh Thao, lớp LTDH02: Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty LICOGI Quảng Ngãi.
|
20. Trần Ngọc Khánh Linh, lớp D01B11: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại CT TNHH đầu tư và xây dựng Phùng Hưng.
|
21. Lê Cẩm Tú, lớp D01B13: Kế toán nguyên liệu, vật liệu tại CTCP 28 Quảng Ngãi.
|
22. Phan Thị Hiền, lớp D01B14: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tinh bột mỳ tại nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Tịnh Phong, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi.
|
23. Ngô Thị Kiều, lớp D01B14: Kế toán nguyên liệu vật liệu tại nhà máy sản xuất tinh bột mỳ
Tịnh phong , Sơn Tịnh, Quảng Ngãi.
|
24. Võ Thị Kim Tha, lớp D01B15: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại CT TNHH Mỹ Thịnh.
|
25. Phan Thị Tùng Vi, lớp D01B15: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại CT TNHH xây dựng và thương mại Ngọc Giàu.
|
26. Phạm Nguyễn Phương Uyên, lớp D01B15: Phân tích cấu trúc tài chính tại Công ty TNHH Tuấn Đạt.
|
27. Mai Tường Vi, lớp D01B15: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
xây lắp tại CTCP xây dựng công trình 505 - chi nhánh Quảng Nam.
|
28. Lê Thị Hoài Thu, lớp D01B15: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
xây lắp tại CT TNHH tư vấn và xây dựng Quảng Ngãi.
|
29. Đỗ Thị Xuân Thắm, lớp D01B15: Kế toán mua hàng tại Công ty TNHH Thiên Trường.
|
30. Nguyễn Thị Vũ Thường, lớp D01B15: Thực trạng công tác kế toán nguyên liệu, vật liệu tại Công ty TNHH TDB.
|
31. Huỳnh Thị Thanh Thúy, lớp D01B15: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại CTCP đầu tư và xây dựng Thiên Bình.
|
32. Nguyễn Thị Xuân Thùy, lớp D01B15: Thực trạng công tác kế toán hàng hóa tại Công ty TNHH Thiên Phú.
|